Thứ Năm, 2 tháng 8, 2018

Khám phá hơn 400+ skype icons – icon skype mới nhất 2018

Chắc hẳn bạn cũng đã nghe qua tới phần mềm Skype. Trong các công ty hiện nay hầu như đều sử dụng Skype để trao đổi công việc là chủ yếu. Để cuộc hội thoại của bạn với đồng nghiệp trở nên vui tươi hơn, ý nghĩa hơn thì những skype icons trong mỗi đoạn chat là không thể thiếu. Bài viết dưới đây, hãy cùng cuasotinhoc.net khám phá hơn 400+ skype icons vui nhộn, đáng yêu nhất nhé.

Khám phá hơn 400+ skype icons mới nhất 2018

Hầu hết các icon skype thường đã bị ẩn và các kí tự biểu tượng cảm xúc thông dụng trên skype đều rất ít. Chính vì thế, trong bài viết này cuasotinhoc sẽ giúp bạn tổng hợp những skype icons thông dụng thường hay dùng và những biểu tượng cảm xúc đã bị ẩn trên skype để bạn có cuộc trò chuyện với bạn bè vui vẻ nhất.

*Lưu ý: Gõ toàn bộ shortcode vào phần chat trên skype, bao gồm cả dấu ngoặc ().

Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất

[caption id="attachment_10363" align="aligncenter" width="640"]Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất Tổng hợp những skype icons mới nhất và dễ thương nhất[/caption]

Tổng hợp những skype emotion được mọi người yêu thích nhất

[caption id="attachment_10371" align="aligncenter" width="640"]Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]

[caption id="attachment_10372" align="aligncenter" width="640"]Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]

[caption id="attachment_10374" align="aligncenter" width="640"]Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất Tổng hợp những emoticons skype được mọi người yêu thích nhất[/caption]

Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype

Bước 1: Tại ô nhập chat gõ mã skype icons biểu tượng cảm xúc muốn dùng. Chú ý có cả dấu ngoặc đơn (). Ví dụ: (drunk)

[caption id="attachment_10377" align="aligncenter" width="476"]Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype Hướng dẫn cách dùng biểu tượng cảm xúc cho skype – icon skype[/caption]

Bước 2: Nhấn “send”.

Trên đây, là tổng hợp những icon skype đặc biệt mới nhất năm 2018. Bạn có thể áp dụng trên yahoo hay facebook, zalo đều được.

Hãy thử và cảm nhận điều thú vị ngay nhé, bằng cách gõ thử những biểu tượng cảm xúc, skype icons thú vị này xem nào:

Đấm bốc: (punch)

Chờ đợi: (waiting)

Cười vui vẻ, nhún nhảy cùng điệu nhạc: (lalala)

WTF: (wtf)

Thật thú vị và đáng yêu phải không. Hãy thử áp dụng ngay khi đọc tới đây bạn nhé! Chú ý là gõ cả dấu ngoặc đơn vào nhé.

Hướng dẫn tạo các biểu tượng cảm xúc skype - icon skype hình lá cờ của 237 quốc gia

Hiện nay, trên Skype đã cho phép người dùng tạo những biểu tượng cảm xúc skype icons bằng hình lá cờ Tổ quốc. Để bạn có thể tạo được những biểu tượng cảm xúc hình lá cờ của các quốc gia thì điều quan trọng đầu tiên là cần nhớ mã quốc gia của các nước đó.

Mã shortcode để tạo biểu tượng cảm xúc hình lá cờ như sau: (flag:xx)

Trong đó: xx là mã quốc gia của lá cờ mà bạn muốn tạo.

Ví dụ: Tạo một hình lá cờ Việt Nam sẽ gõ như sau: (flag:vn)

Khi gõ mã lệnh (flag:vn) thì skype sẽ hiện hình ảnh gợi ý. Lúc này, bạn chỉ cần nhấn chọn là xong.

Dưới đây, mình xin chia sẻ tới các bạn 237 mã quốc gia để bạn có thể tạo được những icon skype là hình ảnh lá cờ Tổ quốc của đất nước mình.

STT

Quốc gia

Mã phân biệt quốc gia

1 Afghanistan AF / AFG
2 Albania AL / ALB
3 Algeria DZ / DZA
4 American Samoa AS / ASM
5 Andorra AD / AND
6 Angola AO / AGO
7 Anguilla AI / AIA
8 Antarctica AQ / ATA
9 Antigua and Barbuda AG / ATG
10 Argentina AR / ARG
11 Armenia AM / ARM
12 Aruba AW / ABW
13 Australia AU / AUS
14 Austria AT / AUT
15 Azerbaijan AZ / AZE
16 Bahamas BS / BHS
17 Bahrain BH / BHR
18 Bangladesh BD / BGD
19 Barbados BB / BRB
20 Belarus BY / BLR
21 Belgium BE / BEL
22 Belize BZ / BLZ
23 Benin BJ / BEN
24 Bermuda BM / BMU
25 Bhutan BT / BTN
26 Bolivia BO / BOL
27 Bosnia and Herzegovina BA / BIH
28 Botswana BW / BWA
29 Brazil BR / BRA
30 British Indian Ocean Territory IO / IOT
31 British Virgin Islands VG / VGB
32 Brunei BN / BRN
33 Bulgaria BG / BGR
34 Burkina Faso BF / BFA
35 Burma (Myanmar) MM / MMR
36 Burundi BI / BDI
37 Cambodia KH / KHM
38 Cameroon CM / CMR
39 Canada CA / CAN
40 Cape Verde CV / CPV
41 Cayman Islands KY / CYM
42 Central African Republic CF / CAF
43 Chad TD / TCD
44 Chile CL / CHL
45 China CN / CHN
46 Christmas Island CX / CXR
47 Cocos (Keeling) Islands CC / CCK
48 Colombia CO / COL
49 Comoros KM / COM
50 Republic of the Congo CG / COG
51 Democratic Republic of the Congo CD / COD
52 Cook Islands CK / COK
53 Costa Rica CR / CRC
54 Croatia HR / HRV
55 Cuba CU / CUB
56 Cyprus CY / CYP
57 Czech Republic CZ / CZE
58 Denmark DK / DNK
59 Djibouti DJ / DJI
60 Dominica DM / DMA
61 Dominican Republic DO / DOM
62 Timor-Leste TL / TLS
63 Ecuador EC / ECU
64 Egypt EG / EGY
65 El Salvador SV / SLV
66 Equatorial Guinea GQ / GNQ
67 Eritrea ER / ERI
68 Estonia EE / EST
69 Ethiopia ET / ETH
70 Falkland Islands FK / FLK
71 Faroe Islands FO / FRO
72 Fiji FJ / FJI
73 Finland FI / FIN
74 France FR / FRA
75 French Polynesia PF / PYF
76 Gabon GA / GAB
77 Gambia GM / GMB
78 Gaza Strip /
79 Georgia GE / GEO
80 Germany DE / DEU
81 Ghana GH / GHA
82 Gibraltar GI / GIB
83 Greece GR / GRC
84 Greenland GL / GRL
85 Grenada GD / GRD
86 Guam GU / GUM
87 Guatemala GT / GTM
88 Guinea GN / GIN
89 Guinea-Bissau GW / GNB
90 Guyana GY / GUY
91 Haiti HT / HTI
92 Honduras HN / HND
93 Hong Kong HK / HKG
94 Hungary HU / HUN
95 Iceland IS / IS
96 India IN / IND
97 Indonesia ID / IDN
98 Iran IR / IRN
99 Iraq IQ / IRQ
100 Ireland IE / IRL
101 Isle of Man IM / IMN
102 Israel IL / ISR
103 Italy IT / ITA
104 Ivory Coast CI / CIV
105 Jamaica JM / JAM
106 Japan JP / JPN
107 Jersey JE / JEY
108 Jordan JO / JOR
109 Kazakhstan KZ / KAZ
110 Kenya KE / KEN
111 Kiribati KI / KIR
112 Kosovo /
113 Kuwait KW / KWT
114 Kyrgyzstan KG / KGZ
115 Laos LA / LAO
116 Latvia LV / LVA
117 Lebanon LB / LBN
118 Lesotho LS / LSO
119 Liberia LR / LBR
120 Libya LY / LBY
120 Liechtenstein LI / LIE
122 Lithuania LT / LTU
123 Luxembourg LU / LUX
124 Macau MO / MAC
125 Macedonia MK / MKD
126 Madagascar MG / MDG
127 Malawi MW / MWI
128 Malaysia MY / MYS
129 Maldives MV / MDV
130 Mali ML / MLI
131 Malta MT / MLT
132 Marshall Islands MH / MHL
133 Mauritania MR / MRT
134 Mauritius MU / MUS
135 Mayotte YT / MYT
136 Mexico MX / MEX
137 Micronesia FM / FSM
138 Moldova MD / MDA
139 Monaco MC / MCO
140 Mongolia MN / MNG
141 Montenegro ME / MNE
142 Montserrat MS / MSR
143 Morocco MA / MAR
144 Mozambique MZ / MOZ
145 Namibia NA / NAM
146 Nauru NR / NRU
147 Nepal NP / NPL
148 Netherlands NL / NLD
149 Netherlands Antilles AN / ANT
150 New Caledonia NC / NCL
151 New Zealand NZ / NZL
152 Nicaragua NI / NIC
153 Niger NE / NER
154 Nigeria NG / NGA
155 Niue NU / NIU
156 Norfolk Island / NFK
157 Northern Mariana Islands MP / MNP
158 North Korea KP / PRK
159 Norway NO / NOR
160 Oman OM / OMN
161 Pakistan PK / PAK
162 Palau PW / PLW
163 Panama PA / PAN
164 Papua New Guinea PG / PNG
165 Paraguay PY / PRY
166 Peru PE / PER
167 Philippines PH / PHL
168 Pitcairn Islands PN / PCN
169 Poland PL / POL
170 Portugal PT / PRT
171 Puerto Rico PR / PRI
172 Qatar QA / QAT
173 Romania RO / ROU
174 Russia RU / RUS
175 Rwanda RW / RWA
176 Saint Barthelemy BL / BLM
177 Samoa WS / WSM
178 San Marino SM / SMR
179 Sao Tome and Principe ST / STP
180 Saudi Arabia SA / SAU
181 Senegal SN / SEN
182 Serbia RS / SRB
183 Seychelles SC / SYC
184 Sierra Leone SL / SLE
185 Singapore SG / SGP
186 Slovakia SK / SVK
187 Slovenia SI / SVN
188 Solomon Islands SB / SLB
189 Somalia SO / SOM
190 South Africa ZA / ZAF
191 South Korea KR / KOR
192 Spain ES / ESP
193 Sri Lanka LK / LKA
194 Saint Helena SH / SHN
195 Saint Kitts and Nevis KN / KNA
196 Saint Lucia LC / LCA
197 Saint Martin MF / MAF
198 Saint Pierre and Miquelon PM / SPM
199 Saint Vincent and the Grenadines VC / VCT
200 Sudan SD / SDN
201 Suriname SR / SUR
202 Svalbard SJ / SJM
203 Swaziland SZ / SWZ
204 Sweden SE / SWE
205 Switzerland CH / CHE
206 Syria SY / SYR
207 Taiwan TW / TWN
208 Tajikistan TJ / TJK
209 Tanzania TZ / TZA
210 Thailand TH / THA
211 Togo TG / TGO
212 Tokelau TK / TKL
213 Tonga TO / TON
214 Trinidad and Tobago TT / TTO
215 Tunisia TN / TUN
216 Turkey TR / TUR
217 Turkmenistan TM / TKM
218 Turks and Caicos Islands TC / TCA
219 Tuvalu TV / TUV
220 United Arab Emirates AE / ARE
221 Uganda UG / UGA
222 United Kingdom GB / GBR
223 Ukraine UA / UKR
224 Uruguay UY / URY
225 United States US / USA
226 Uzbekistan UZ / UZB
227 Vanuatu VU / VUT
228 Holy See (Vatican City) VA / VAT
229 Venezuela VE / VEN
230 Vietnam VN / VNM
231 US Virgin Islands VI / VIR
232 Wallis and Futuna WF / WLF
233 West Bank /
234 Western Sahara EH / ESH
235 Yemen YE / YEM
236 Zambia ZM / ZMB
237 Zimbabwe ZW / ZWE

So với những phần mềm chat hiện nay, Skype được người dùng đánh giá là một trong những phần mềm liên tục đổi mới và cải thiện những tính năng trò chuyện. Skype không chỉ giúp bạn có thể kết nối bạn bè, mà còn cho phép bạn gọi đến bất kỳ thuê bao nào với chất lượng âm thanh khá rõ nét. Không dừng lại ở đó, tốc độ chat trên skype cũng siêu nhanh, những biểu tượng cảm xúc skype, những icon in skype, icon for skype đều không ngừng được đổi mới.

Còn chần chừ gì nữa, hãy thử ngay những biểu tượng cảm xúc trên skype - skype emotion mới nhất 2018 ngay hôm nay nào bạn!

 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét